GIỚI THIỆU KHÓA HỌC
KHÓA HỌC BAO GỒM:
1. Các tài liệu đọc về Toán & Sự phát triển tư duy logic ở trẻ em trong Triết lý Montessori
2. Các video hướng dẫn thực hành Chương Trình Giảng Dạy Toán Montessori 3-6
KHÓA HỌC PHÙ HỢP VỚI:
1. Các Giáo viên Montessori muốn củng cố kiến thức/ hoặc các Trợ giảng Montessori muốn học thêm để phát triển/ hoặc các Chủ trường, Quản lý chuyên môn Montessori muốn hệ thống lại chương trình đào tạo của trường
2. Các cha mẹ muốn dành thời gian để hỗ trợ thêm cho việc học Toán & Phát triển tư duy logic toán học của con (3-6 tuổi/ tiền tiểu học/ hoặc lớp 1)
Trung Tâm Thực Hành
Trung tâm thực hành VMAT với đầy đủ bộ giáo cụ Montessori chuẩn quốc tế tại Tầng 5 Tòa 21T2 Hapulico, 81 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội luôn sẵn sàng đón học viên tới thực hành, 9:00-17:00 Thứ 2 - Thứ 6
Thời Gian Học Tập Linh Hoạt
Khóa học được mở 24/7 trong suốt kỳ học được đăng ký, và bạn có thể học ở bất cứ đâu, vào bất cứ thời gian nào phù hợp với bạn - Giúp bạn phát triển chuyên môn ngay cả khi bạn bận rộn nhất.
Ưu Đãi 50% Cho Học Viên Cũ
VMAT luôn ưu đãi 50% học phí các video course cho học viên từng học một khóa onsite bất kỳ của VMAT. Nên nếu bạn là học viên cũ của VMAT, hãy gọi tới 0971998228 để có mã ưu đãi nhé.
DANH MỤC BÀI HỌC
- Các chương sách cần đọc
- Dạy cách đếm và nhập môn số học - Những phát hiện mới về trẻ thơ Chương 18 - Maria Montessori
- Những triển khai trong số học - Những phát hiện mới về trẻ thơ Chương 19 - Maria Montessori
- Phát triển sâu hơn thông qua văn hóa và trí tưởng tượng - Trí tuệ thẩm thấu Chương 19 - Maria Montessori
- TRÌNH TỰ DẠY TOÁN
- 1. Từ 0 tới 10 - Giới thiệu về số lượng 1-10 - Cây gậy số - Thiết lập dãy số (7:40)
- 2. Từ 0 tới 10 - Cây gậy số - Ngôn ngữ thông qua bài học ba bước (7:06)
- 3. Từ 0 tới 10 - Giới thiệu các biểu tượng 1-9 - Tô nét và gọi tên (4:20)
- 4. Từ 0 tới 10 - Giới thiệu các biểu tượng 1-9 - Ghép cặp: Số nhám và thẻ số nhỏ (1-9) (7:45)
- 5. Từ 0 tới 10 - Liên kết số lượng và biểu tượng 1-10 - Ghép cặp cây gậy số và thẻ số - Chọn thẻ số, tìm cây gậy số (11:06)
- 6. Từ 0 tới 10 - Liên kết số lượng và biểu tượng 1-10 - Cây gậy số và thẻ - Tạo 10 (18:58)
- 7. Từ 0 tới 10 - Giới thiệu số 0 - Hộp que tính (12:48)
- 8. Từ 0 tới 10 - Số chẵn và số lẻ - Số cắt và hạt đếm (16:27)
- 9. Từ 0 tới 10 - Trò chơi ghi nhớ với số và lượng từ 1 đến 10 - Trò chơi trí nhớ về số - Hộp đựng đồ vật (7:20)
- 10. Từ 0 tới 10 - Trò chơi ghi nhớ với số và lượng từ 1 đến 10 - Trò chơi trí nhớ về số - Giỏ đựng đồ vật (5:53)
- 11. Từ 0 tới 10 - Thang hạt cườm màu 1-9 - Thang hạt cườm tam giác đều (8:21)
- 12. Từ 0 tới 10 - Thang hạt cườm màu 1-9 - Thang hạt cườm với sô (8:59)
- 13. Từ 0 tới 10 - Thang hạt cườm màu 1-9 - Tô màu thang hạt cườm tam giác đều (11:37)
- 14. Từ 0 tới 10 - Thang hạt cườm màu 1-9 - Làm thang hạt cườm tam giác vuông với đất nặn (12:21)
- 15. Từ 0 tới 10 - Thang hạt cườm màu 1-9 - Quyển sổ về các thang hạt cườm và số 1-9 (14:00)
- 16. Đếm tuyến tính - Số lượng: Hạt cườm 11-19 - Tạo và gọi tên các lượng từ 11 đến 19 (9:33)
- 17. Đếm tuyến tính - Số lượng: Hạt cườm 11-19 - Trò chơi: trộn lẫn các thanh hạt cườm, tổng hợp số lượng không theo trình tự và gọi tên 11-19 (7:35)
- 18. Đếm tuyến tính - Bảng Seguin 11-19 (Seguin teens) - Tạo và goi tên các số từ 11 đến 19 (7:42)
- 19. Đếm tuyến tính - Bảng Seguin 11-19 (Seguin teens) - Các trò chơi cho bước thứ 2 (8:38)
- 20. Đếm tuyến tính - Bảng Seguin 11-19 (Seguin teens)- Các trò chơi cho bước thứ 3 (6:42)
- 21. Đếm tuyến tính - Liên kết số lượng và biểu tượng 11-19 - Bố cục: số và lượng 11-19 (14:35)
- 22. Đếm tuyến tính - Liên kết số lượng và biểu tượng 11-19 - Các trò chơi cho bước thứ 2 (8:59)
- 23. Đếm tuyến tính - Liên kết số lượng và biểu tượng 11-19 - Các trò chơi cho bước thứ 3 (11:20)
- 24. Đếm tuyến tính - Số lượng: Hạt cườm 10-99 - Tạo và gọi tên các số tròn chục (ở trong khoảng 10-90) (5:10)
- 25. Đếm tuyến tính - Biểu tượng: Bảng số 10-99 - Đọc các số tròn chục trên bảng Seguin tens (3:04)
- 26. Đếm tuyến tính - Liên kết số lượng và biểu tượng 10 -99 - Bố cục: Số và lượng 10-99 (23:26)
- 27. Đếm tuyến tính - Liên kết số lượng và biểu tượng 10-99 - Các trò chơi cho bước thứ 2 (15:57)
- 28. Đếm tuyến tính - Liên kết số lượng và biểu tượng 10-99 - Các trò chơi cho bước thứ 3 (15:08)
- 29. Đếm tuyến tính - Bảng 100 - Sắp xếp theo chỉ dẫn (14:44)
- 30. Đếm tuyến tính - Bảng 100 - Trò chơi (3:32)
- 31. Đếm tuyến tính - Bảng 100 - Các hoạt động follow up với Phiếu 100 (3:45)
- 32. Đếm tuyến tính - Viết số - Các bài tập tô số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (5:23)
- 33. Đếm tuyến tính - Viết số - Các bài tập tô số trên bảng kính (4:15)
- 34. Đếm tuyến tính - Viết số - Các bài tập tô số với cái đóng dấu (4:21)
- 35. Đếm tuyến tính - Viết số - Viết số trên bảng đen (3:09)
- 36. Đếm tuyến tính - Viết số - Viết số trên giấy (4:14)
- 37. Đếm tuyến tính - Viết số - Cuộn giấy số (12:09)
- 38. Đếm tuyến tính - Tủ hạt cườm - Chuỗi ngắn (chuỗi bình phương) - Đếm chuỗi bình phương theo trình tự và đánh dấu với thẻ (7:28)
- 39. Đếm tuyến tính - Tủ hạt cườm - Chuỗi ngắn (chuỗi bình phương) - Đếm cách đều chuỗi bình phương (6:30)
- 40. Đếm tuyến tính - Tủ hạt cườm - Chuỗi ngắn (chuỗi bình phương) - Toàn cảnh các chuỗi bình phương 1-10 (2:05)
- 41. Đếm tuyến tính - Tủ hạt cườm - Chuỗi dài (chuỗi lập phương) - So sánh chuỗi lập phương với khối lập phương (16:37)
- 42. Đếm tuyến tính - Tủ hạt cườm - Chuỗi dài (chuỗi lập phương) - Đếm cách đều chuỗi lập phương (10:38)
- 43. Đếm tuyến tính - Tủ hạt cườm - Chuỗi dài (chuỗi lập phương) - Ghi lại các chuỗi cườm (10:28)
- 44. Giới thiệu hệ thập phân - Lượng: Những hạt cườm vàng - đơn vị, chục, trăm, nghìn - Bài học 3 bước (6:16)
- 45. Giới thiệu hệ thập phân - Lượng: Những hạt cườm vàng - đơn vị, chục, trăm, nghìn - Khay phạm vi 9 (8:26)
- 46. Giới thiệu hệ thập phân - Biểu tượng: Các thẻ số - đơn vị, chục, trăm, nghìn - Giới thiệu bài học 3 bước (3:36)
- 47. Giới thiệu hệ thập phân - Biểu tượng: Các thẻ số - đơn vị, chục, trăm, nghìn - Trò chơi mang đến các thẻ lộn xộn cho từng hàng (6:23)
- 48. Giới thiệu hệ thập phân - Biểu tượng: Các thẻ số - đơn vị, chục, trăm, nghìn - Trò chơi mang đến cho hai, ba, bốn hàng (3:30)
- 49. Giới thiệu hệ thập phân - Liên kết lượng - biểu tượng: đơn vị, chục, trăm, nghìn (4:46)
- 50. Giới thiệu hệ thập phân - Liên kết lượng - biểu tượng - Tạo lập các con số (5:55)
- 51. Giới thiệu hệ thập phân - Phạm vi 9 - Trò chơi quy đổi (9:35)
- 52. Giới thiệu hệ thập phân - 4 phép toán - Phép cộng - Không nhớ (14:36)
- 53. Giới thiệu hệ thập phân - 4 phép toán - Phép cộng - Có nhớ (15:14)
- 54. Giới thiệu hệ thập phân - 4 phép toán - Phép nhân với một số có 1 chữ số (11:08)
- 55. Giới thiệu hệ thập phân - 4 phép toán - Phép nhân với một số có 1 chữ số - Có nhớ (17:07)
- 56. Giới thiệu hệ thập phân - 4 phép toán - Phép trừ - Không nhớ (14:56)
- 57. Giới thiệu hệ thập phân - 4 phép toán - Phép trừ - Có nhớ (13:04)
- 58. Giới thiệu hệ thập phân - 4 phép toán - Phép chia không dư với số chia là một số có 1 chữ số - Không nhớ (10:22)
- 59. Giới thiệu hệ thập phân - 4 phép toán - Phép chia không dư với số chia là một số có 1 chữ số- Có nhớ (10:57)
- 60. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Trò chơi con tem - Xây dựng lượng và số với các con tem & ghi lại (12:51)
- 61. Làm tính - CHuyển sang trừu tượng - Trò chơi con tem - Phép cộng với con tem (8:07)
- 62. Làm tính - CHuyển sang trừu tượng - Trò chơi con tem - Phép nhân với một số có 1 chữ số, với con tem (6:37)
- 63. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Trò chơi con tem - Phép trừ với con tem (6:04)
- 64. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Phép chia không dư với số chia là một số có 1 chữ số, với con tem (6:04)
- 65. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Trò chơi chấm tròn - Phép cộng (8:00)
- 66. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Khung hạt cườm nhỏ - Giới thiệu khung, lien kết với các hạt cườm màu vàng và trò chơi con tem (4:42)
- 67. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Khung hạt cườm nhỏ - Tạo số đếm, gọi tên theo hàng, ghi lại - Lấy lượng và ghi số (10:52)
- 68. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Khung hạt cườm nhỏ - Ghi số và lấy lượng tương ứng (11:07)
- 69. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Khung hạt cườm nhỏ - Làm tính với khung hạt cườm nhỏ - Phép cộng với khung hạt cườm nhỏ (5:32)
- 70. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Khung hạt cườm nhỏ - Phép nhân với khung hạt cườm nhỏ (5:16)
- 71. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Khung hạt cườm nhỏ - Phép trừ với khung hạt cườm nhỏ (5:06)
- 72. Làm tính - Chuyển sang trừu tượng - Khung hạt cườm lớn - Trò chơi chia sẻ (14:25)
- 73. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép cộng - Trò chơi con rắn phép cộng - Đếm con rắn tròn chục (9:12)
- 74. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép cộng - Trò chơi con rắn phép cộng - Đếm con rắn ngẫu nhiên (13:23)
- 75. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép cộng - Bảng thanh cộng với bảng kiểm soát - Làm phiếu bảng cộng (12:28)
- 76. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép cộng - Bảng phép cộng - Tính bảng cộng với các thẻ phép tính cắt rời (14:22)
- 78. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép cộng - Phép hoán vị của một số (Bảng kiểm soát số 1) (15:58)
- 79. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép trừ - Trò chơi con rắn phép trừ (16:37)
- 80. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép trừ - Bảng thanh trừ với Bảng kiểm soát phép trừ - Làm phiếu bảng trừ (10:31)
- 81. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép trừ - Bảng thanh trừ với Bảng kiểm soát phép trừ - Làm phiếu bảng trừ với các thẻ phép tính cắt rời (12:02)
- 82. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép trừ - Bảng thanh trừ với Bảng kiểm soát phép trừ - Trò chơi với biểu đồ ngón tay phép trừ trống (8:56)
- 83. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép nhân - Các thanh hạt cườm phép nhân - Làm phiếu phép nhân với các thanh hạt cườm (8:33)
- 84. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Các thanh hạt cườm phép nhân - Phép nhân 10 (8:09)
- 85. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép nhân - Các thanh hạt cườm phép nhân - Tính giao hoán (8:04)
- 86. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép nhân - Bảng nhân với Bảng kiểm soát - Làm phiếu bảng nhân (7:31)
- 87. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép nhân - Bảng nhân với Bảng kiểm soát - Làm phiếu bảng nhân với các thẻ phép tính cắt rời (11:10)
- 88. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép nhân - Trò chơi với biểu đồ ngón tay phép nhân trống (8:00)
- 89. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép chia - Trò chơi chia sẻ (2:16)
- 90. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép chia - Bảng phép chia - Làm Phiếu Bảng chia (11:27)
- 91. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép chia - Bảng phép chia - Làm phiếu bảng chia với các thẻ phép tính cắt rời (14:26)
- 92. Làm tính - Ghi nhớ số học cụ thể - Phép chia - Trò chơi với biểu đồ ngón tay phép chia trống (7:13)
- 93. Phân số - Giới thiệu ngôn ngữ của phân số và kết hợp với các phân số - Các con ky phân số: Khám phá với giác quan và giới thiệu ngôn ngữ “Gia đình phân số” (5:48)
- 94. Phân số - Giới thiệu ngôn ngữ của phân số và kết hợp với các phân số - Khung phân số tròn: Khám phá với giác quan và giới thiệu ngôn ngữ “Gia đình phân số...” (8:40)
- 95. Phân số - Giới thiệu ngôn ngữ của phân số và kết hợp với các phân số - Ngôn ngữ viết – Giới thiệu dòng phân số và mẫu số (6:15)
- 96. Phân số - Giới thiệu ngôn ngữ của phân số và kết hợp với các phân số - Ngôn ngữ viết – Giới thiệu tử số (8:13)
- 97. Phân số - Giới thiệu ngôn ngữ của phân số và kết hợp với các phân số - Ghép cặp phân số viết với phân số trong khung phân số tròn (5:33)
- 98. Phân số - Các phép toán với phân số - Phép cộng phân số có cùng mẫu số (4:21)
- 99. Phân số - Các phép toán với phân số - Phép trừ phân số có cùng mẫu số (3:34)
- 100. Các hoạt động Toán mở rộng - Giới thiệu các tờ tiền quốc gia - Hoạt động giới thiệu ban đầu (10:44)
- 101. Các hoạt động Toán mở rộng - Giới thiệu các tờ tiền quốc gia - Trò chơi ghi nhớ với thẻ 3 phần (9:02)
- 102. Các hoạt động Toán mở rộng - Hoạt động liên quan đến tiền - Lấy đủ một số tiền (10:35)